新しい言葉を知ると、日常の世界が広がる。見えていなかったことが 見えてくる。
人は、認識しないと、そこにあっても見えていません。視界には入っていても、認識できていないと、あるのに見えていないということはよくあります。逆に、新しい認識が増えると、視野が広がります。見慣れたはずの日常も、新しい言葉を知ることで、ガラッと見
同じ1日ならなるべく気持ちよく過ごしたい。 家事がはかどった。 お掃除をがんばった。 美味しい料理ができた。 家族が喜んでくれた。 すっきりは物の数だけでは決まらない。 毎日をすっきりと暮らしている方、または、すっきり暮らしたいと思っている方、お気軽にトラックバックしてください。
毎日、10個のベトナム語46 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語45 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで宿題を解く子供へ
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
This is my average day. ~正直者はマジでバカを見る~
浮かしたお金で その1!!
GW最終日
貧乏おやじの資産(2024年4月末)!!
GW3日目
This is my average day. ~味の素がアップさせるQOL~
貧乏おやじの株式(2024年5月5日)!!
GW二日目なにもなし!
排水溝にタオルを突っ込んで詰まりを解消する方法。※ほんとにヤバイ場合は効果なし
This is my average day. ~奇跡を願った夜もある~
This is my average day. ~いよいよ追い詰められてきたなぁ~
貧乏おやじの損益計算書(2024年4月30日)!!
GW後半初日、絶望
食欲がない
This is my average day. ~今日は寒い~
2021年07月 (1件〜50件)