インテリア雑貨、ステーショナリー、デザイン家電、MP3、デジタルカメラなど、物欲が沸々と沸いてくるオススメアイテムをガンガンTBしてください!
根曲竹と鯖缶の味噌汁と豆腐の和風ココット風
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
早朝活
【中学校】今年度から定期テストが廃止に!成績はどうなる?受験に響く?
ソーシャルネットワークの普及により、ブータンは不幸になりました。 Với sự lan rộng của mạng xã hội, Bhutan trở nên không vui.
マクドナルドのスマイルは0円ではない。1.85円である。(時給1000円で換算、1分16.6円、1秒0.27円。5秒で1.85円)Nụ cười của McDonald không phải là 0 yên. Đó là 18,5 yên. (Với mức lương mỗi giờ là 1000 yên, tương đương là 166 yên mỗi phút, 2,7 yên mỗi giây. 18,5 yên mỗi 5 giây)
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
沈黙は金だが、やがて石になる Im lặng là vàng nhưng nó lại hóa đá
授業動画を倍速でしか再生しない愚か者は、YOTUBEの動画も倍速で見る愚か者でもある。逆はない。 Kẻ ngốc chỉ phát video lớp học với tốc độ gấp đôi cũng là kẻ ngốc xem video YOTUBE với tốc độ gấp đôi. Không có điều ngược lại.
人生の時間
死を招いた原因は彼女が彼の人生を侮辱したこと Nguyên nhân cái chết của anh là do cô thiếu tôn trọng mạng sống của anh.
外国語スキルを活かす!あくしろよ!の使い方2
⋆⋆【好きなモノに囲まれた暮らし⌂】ミスドで迷ったらコレ!&すっかり忘れていたお菓子⋆⋆
⋆⋆はじめての挑戦と大物を買いたいが予算が・・・宝くじ当たれ~←買ってないけど⋆⋆
⋆⋆【お買い物マラソン】GWから我慢してたコレ買う!と限定シークレットクーポン★⋆⋆
⋆⋆【母の日】涙目になる贈り物が届きました(*ˊ˘ˋ*)♡ & 楽天ポチ予定⋆⋆
⋆⋆【シャトレーゼ・YATSUDOKI】噂のスイーツ♡娘の豪快な大人買い⋆⋆
⋆⋆【楽天グルメ】今回も大当たりでびっくり٩( ᐛ )و 早速GWに食す!⋆⋆
⋆⋆【北欧雑貨⌂ビヨルク】やっとこ購入できた戦利品♡⋆⋆
⋆⋆【GW】美味しいモノを食べて楽しく過ごす・・・そして太る(´-ω-`)⋆⋆
⋆⋆新しい家具(キャビネット)で部屋の模様替えと花のある暮らし⋆⋆
⋆⋆GW後半はお庭作りからの夫婦喧嘩٩(๑`^´๑)۶ばかちんがっ!⋆⋆
⋆⋆夫にそんな風に思われていたなんて、、、心の闇と初心に返る⋆⋆
⋆⋆GW前半は美味しいモノを食べてのんびり過ごしてます⋆⋆
⋆⋆【50代】鏡の前でひとりファッションショー!楽しいっ٩( ᐖ )و ⋆⋆
⋆⋆【楽天ファッション】今夏のサンダルはコレで決まり⋆⋆
⋆⋆栗原はるみさんのお店でお気に入りのキッチングッズを買いました⋆⋆
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
沈黙は金だが、やがて石になる Im lặng là vàng nhưng nó lại hóa đá
授業動画を倍速でしか再生しない愚か者は、YOTUBEの動画も倍速で見る愚か者でもある。逆はない。 Kẻ ngốc chỉ phát video lớp học với tốc độ gấp đôi cũng là kẻ ngốc xem video YOTUBE với tốc độ gấp đôi. Không có điều ngược lại.
死を招いた原因は彼女が彼の人生を侮辱したこと Nguyên nhân cái chết của anh là do cô thiếu tôn trọng mạng sống của anh.
逃げたのではない、選択したのだ Tôi không chạy trốn, tôi đã chọn nó.
外国語スキルを活かす!あくしろよ!の使い方2
毎日、10個のベトナム語50 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語49 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
ACジャパンは「パイロットも医師も男性だという偏見を持つな」という言葉を持っている最も偏見のある会社です。 AC Japan là công ty thiên vị nhất với câu nói “Đừng có thành kiến rằng phi công và bác sĩ đều là nam tính”.
毎日、10個のベトナム語48 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
人は失敗の記憶を優先する Mọi người ưu tiên những ký ức về thất bại
1件〜50件