まだ 体力のあるうちから出来る自分らしい『小さな暮らし方』の方法や楽しみの見つけ方など 肩の力を抜いた生 活をトラコミュしてみませんか。
埼玉県のクルド人人口は増加している。 倫理観の欠如と犯罪行為により、日本人は最終的には逃亡することになる。 完成すれば、この場所は真のクルド人自治区となる。 岸田首相はこれを容認した。Dân số người Kurd ở Saitama ngày càng tăng. Do thiếu đạo đức và hành vi phạm tội, người Nhật cuối cùng sẽ bỏ trốn. Sau khi hoàn thành, nơi đây sẽ trở thành khu tự
外国語の聞き流しを挫折する奴は、そもそも原文を理解していない、毎日やらずにやめる犬。意味知らんのに聞き取りできるはずないだろ!一日で無理なのは、今までの人生で知ってるだろ!意味調べてから、Google翻訳で長文を繰り返し聞け、あくしろよ!
毎日、10個のベトナム語59 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語58 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで問題を解く子供に未来があるとは到底思えない。 Thật khó để tin rằng có tương lai cho những đứa trẻ giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng AI.
確実に令和の子供達は歴史上最も愚かな者たちになる。それを促す今の私達。 Những đứa con của Reiwa chắc chắn sẽ trở thành những kẻ ngu ngốc nhất trong lịch sử.Bây giờ chúng tôi khuyến khích điều này.
土俵際で踏ん張れる様に土俵はできている Dohyo được thiết kế để bạn có thể đứng trên mép của dohyo.
毎日、10個のベトナム語57 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
世界中の財産は、限られた中で分配されているなら、世界中の人間が豊かになることはありえない Nếu của cải thế giới được phân phối trong một lượng hạn chế thì mọi người trên thế giới sẽ không thể trở nên giàu có.
毎日、10個のベトナム語56 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語55 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語54 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語53 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
1件〜50件